DJI Mini 3 Pro
17.590.000₫
- Quay video lên đến 4K60p, Chụp ảnh tĩnh 48MP
- Trọng lượng chỉ 249g
- Thời gian bay tối đa lên đến 34 phút (thậm chí là 47 phút)
- Quay slow-motion Full HD 1080p120
- Hệ thống theo dõi đối tượng FocusTrack
- Tránh chướng ngại vật ba hướng
- Gimbal xoay 90 độ cho giúp quay dọc camera
Sản phẩm được bảo hành chính hãng 12 tháng bởi VJO Việt Nam
Giới thiệu flycam DJI Mini 3 Pro
Mẫu flycam mới nhất của nhà DJI – DJI Mini 3 Pro là một bước tiến lớn, vượt trội hơn rất nhiều so với mẫu DJI Mini 2 trước đó. Mini 3 Pro xuất sắc nhờ được trang bị con chip cảm biến lớn 1/1.3 inch CMOS 48MP, hệ thống cảm biến 3 hướng, tự động phát hiện và tránh chướng ngại vật trên đường bay, khả năng quay video với độ phân giải lên tới 4K60p, chụp hình 48MP mạnh mẽ cho đến tính năng quay dọc camera giúp người dùng có thể ghi ở định dạng khung hình dọc, vừa đảm bảo chất lượng hình ảnh, vừa thân thiện với các nền tảng mạng xã hội phổ biến nhất hiện nay, cực kỳ phù hợp với các nhà sáng tạo nội dung, Tiktoker, Vlogger,…
Thiết kế của DJI Mini 3 Pro
DJI Mini 3 Pro chỉ nặng 249g, nhỏ gọn và tính linh hoạt cao. Flycam dễ gấp gọn các cánh nên người dùng có thể mang theo mà không lo tốn diện tích. So với DJI Mini 2, Mini 3 Pro đã được tinh chỉnh cả về ngôn ngữ thiết kế tổng quát cho đến kích thước của cách quạt, mang đến cho bạn cơ hội trải nghiệm tốt hơn khi quay/chụp từ trên không.
Cảm biến tránh chướng ngại vật ba hướng
Về khả năng bay an toàn, DJI Mini 3 Pro là một trong những chiếc drone được trang bị hệ thống bay chính xác, an toàn nhất hiện nay. Flycam tích hợp hệ thống cảm biến tránh chướng ngại vật ba hướng kết hợp cùng công nghệ APAS 4.0 (Hệ thống hỗ trợ lái tiên tiến). Các cảm biến tầm nhìn kép ở phía trước, phía sau và phía dưới trên thân máy DJI Mini 3 Pro và APAS 4.0 cho phép flycam có thể để tự động phát hiện và tránh các chướng ngại vật trên đường bay.
Quay video 4K60p & Chụp hình 48MP
Camera tích hợp của Mini 3 Pro sử dụng cảm biến 1/1.3 inch, hỗ trợ HDR, dual native ISO, khẩu độ f/1.7 và điểm ảnh lớn 2,4μm pixels. Khẩu độ và kích thước điểm ảnh này của flycam cho phép một lượng ánh sáng đáng kể đi vào cảm biến, giúp giảm nhiễu, nâng cao chất lượng hình ảnh và video trong điều kiện ánh sáng yếu. Bên cạnh đó, DJI Mini 3 Pro có khả năng quay video ở độ phân giải 4K60 mượt mà, siêu nét. Khả năng chụp hình cũng không hề thua kém khi chụp RAW chi tiết ở mức tối đa đến 48MP.
DJI Mini 3 Pro mang tới mục tiêu phục cho ra những khung hình sáng tạo nội dung chất lượng, chuyên nghiệp, sáng tạo nên flycam còn có khả năng quay Slow-motion ở tốc độ 120 khung hình/giây, độ phân giải Full HD 1080p hay chế độ D-Cinelike Color, mang đến cho người dùng nhiều thông tin màu sắc hình ảnh hơn, từ đó hỗ trợ chỉnh sửa hậu kỳ linh hoạt hơn.
Thông số nổi bật của DJI Mini 3 Pro | |
Trọng lượng | 249g |
Khoảng cách bay tối đa | 18 km |
Cảm biến | 1/1.3 inch CMOS 48 MP |
Dung lượng pin | 2453mAh |
Thời lượng bay tối đa | 34 phút |
Quay video | 4K / 2.7K / FHD; slow-motion 1920 x 1080 |
Chế độ quay video dọc độc đáo
Một trong những tính năng được mong chờ và thu hút nhất của DJI Mini 3 Pro chính là khả năng quay video định dạng dọc. Gimbal của flycam sẽ giúp quay dọc camera 1 góc 90 độ. Đồng thời, nhờ phạm vi hoạt động rộng, gimbal còn hỗ trợ quay/chụp các góc thấp, góc khó. Vì vậy, giờ đây, người dùng có thể sử dụng Mini 3 Pro để tạo ra những video thân thiện với các nền tảng như Tiktok, Reels,… với chất lượng hình ảnh có độ nét cao thay vì phải crop từ khung hình ngang như đa số các mẫu flycam trên thị trường hiện nay.
Thời lượng pin lớn vượt trội
DJI Mini 3 Pro được DJI trang bị cho pin Intelligent Flight Battery, kết hợp với hệ thống cánh quạt được tinh chỉnh kích thước lớn hơn, độ nghiêng thân khí động học, Mini 3 Pro cho thời gian bay tối đa lên tới 34 phút (trong điều kiện lý tưởng). Đặc biệt, ở phiên bản pin Intelligent Flight Battery Plus, Mini 3 Pro có thể kéo dài thời gian bay tối đa lên đến 47 phút, tuy nhiên, trọng lượng của flycam lúc này sẽ vượt quá 250g (người dùng cần lưu ý về các quy định bay mà nhà nước yêu cầu).
Các chế độ bay sáng tạo và Khả năng Tracking
Một loạt các tính năng tích hợp trên DJI Mini 3 Pro cho phép dù là người mới sử dụng hay những người dùng chuyên nghiệp đều có thể tạo ra những thước phim chất lượng, chuyên nghiệp mà không tốn nhiều công sức.
- FocusTrack: Hệ thống này bao gồm ActiveTrack 4.0, Spotlight 2.0 và Point of Interest 3.0 để theo dõi đối tượng trong phạm vi rộng
- MasterShots: Chọn chủ đề quay mà bạn muốn sử dụng, Mini 3 Pro sẽ tự động thực hiện các thao tác theo phong cách chuyên nghiệp để cho ra những thước phim đậm chất điện ảnh
- Time-Lapse: Tạo video timelapse hoặc hyperlapse, lý tưởng cho những thước phim quay đường phố, phong cảnh,…
- Panorama: Cho phép người dùng chụp toàn cảnh cùng 1 trong 4 chế độ panorama đó là: 180°, góc rộng, dọc và hình cầu
- QuickShot: Dronie, Helix, Rocket, Circle, Boomerang và Asteroid
Công nghệ truyền video Ocusync 3.0
So với phiên bản Ocusync 2.0 trên DJI Mini 2, giờ đây DJI Mini 3 Pro đã nâng cấp lên bản Ocusync 3.0 tiên tiến . Với O3 này, flycam sẽ có khả năng kết nối, truyền hình ảnh xa hơn (tối đa lên tới 12km) với chất lượng cao, mượt mà, ổn định và chống nhiễu tốt hơn.
Điều khiển từ xa DJI RC hoàn toàn mới
DJI Mini 3 Pro ngoài khả năng tương thích với DJI RC-N1 – bộ điều khiển quen thuộc của Mini 2 thì giờ đây còn có riêng cho mình thêm bộ điều khiển DJI RC hoàn toàn mới. DJI RC tích hợp màn hình lớn 5,5 inch, độ phân giải Full HD 1080p, độ sáng cao 700 cd/m² nên ngay cả dưới ánh sáng gắt, người vẫn có thể xem rõ ràng cảnh quay từ flycam. Mặc dù không tích hợp sẵn bộ nhớ, người dùng có thể thêm thẻ nhớ microSD để lấy ảnh và video chia sẻ nhanh lên các trang mạng xã hội trực tuyến.
DJI RC nặng khoảng 385 gram, tích hợp ăng-ten, 2 nút joystick. Người dùng có thể thao tác trực tiếp trên màn hình cảm ứng để truy cập nhanh menu, tùy chỉnh các thông số như độ sáng màn hình, chụp ảnh màn hình, tắt tiếng, kết nối WiFi/Bluetooth.
Câu hỏi về DJI Mini 3 Pro
DJI Mini 3 Pro áp dụng cấu trúc và hình thức được thiết kế lại, mang lại những ưu điểm sau:
1. Tuổi thọ pin lâu hơn với cùng kích thước nhỏ gọn: Hình thức và thiết kế mới cho phép máy bay không người lái mang cánh quạt lớn hơn và cải thiện hiệu suất đẩy của cánh quạt và máy bay , mang lại thời lượng pin lâu hơn.
2. Phạm vi cảm biến môi trường rộng hơn: Thiết kế mới cho phép máy bay không người lái mang các cảm biến với FOV lớn hơn, tăng thêm phạm vi và khoảng cách cảm biến. Do đó, DJI Mini 3 Pro cung cấp khả năng cảm biến hình ảnh mạnh mẽ hơn, cải thiện tính linh hoạt và an toàn trong quá trình bay và tránh chướng ngại vật.
3. Chụp Dọc Thực và các trục mở rộng: Thiết kế mới cho phép người dùng chụp ảnh chân dung mà không cần cắt ảnh kỹ thuật số. Ít giới hạn gimbal hơn đồng nghĩa với việc có nhiều góc chụp hơn và tự do sáng tạo hơn. Trong chuyến bay tốc độ cao, góc máy bay cũng ít hạn chế hơn về gimbal và góc chụp.
Chế độ ảnh: Ở chế độ Chụp một lần, DJI Mini 3 Pro có thể nhận dạng cảnh và tự động bật HDR để có dải động tốt hơn.
Chế độ video: Khi quay video ở tốc độ 30 khung hình / giây hoặc thấp hơn, DJI Mini 3 Pro tự động bật HDR.
Khi quay ở 4K / 30fps, DJI Mini 3 Pro có thể mang đến chất lượng cảnh quay tối ưu, quan tâm đến cả dải động và chi tiết hình ảnh.
Nếu bạn cần cảnh quay mượt mà hơn, bạn có thể đặt tốc độ khung hình thành 48/50 / 60fps. Phạm vi động của các tốc độ khung hình này sẽ giảm tương đối.
Có bạn nhé nhưng để đảm bảo tốc độ sạc, chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng Bộ sạc USB-C DJI 30W hoặc các bộ sạc USB Power Delivery khác.
Thông số kỹ thuật
Tổng Quan DJI MINI 3 PRO |
|
Trọng lượng |
<249 g |
Kích thước |
Gấp lại: 145 × 90 × 62 mm
Mở ra: 171 × 245 × 62 mm Mở ra (có cánh quạt): 251 × 362 × 70 mm |
Chiều dài đường chéo |
247 mm
|
Tốc độ đi lên tối đa |
5 m / s (Chế độ S)
3 m / s (Chế độ N) 2 m / s (Chế độ C) |
Tốc độ xuống tối đa |
5 m / s (Chế độ S)
3 m / s (Chế độ N) 1,5 m / s (Chế độ C) |
Tốc độ tối đa |
16 m / s (Chế độ S)
10 m / s (Chế độ N) 6 m / s (Chế độ C) |
Độ cao tối đa |
Với Pin Máy bay Thông minh: 4000 m
Với Pin Máy bay Thông minh Plus : 3000 m |
Thời gian bay tối đa |
34 phút (với Pin Máy bay Thông minh và được đo khi bay ở tốc độ 21,6 km / h trong điều kiện không có gió)
47 phút (với Pin Máy bay Thông minh Plus và được đo khi bay ở tốc độ 21,6 km / giờ trong điều kiện không có gió) |
Max Hovering Time |
30 phút (với Pin Máy bay Thông minh, không có gió)
40 phút (với Pin Máy bay Thông minh Plus [7] , không có gió) |
Khoảng cách bay tối đa |
18 km (với Pin Máy bay Thông minh và được đo khi bay ở tốc độ 43,2 km / h trong điều kiện không gió)
25 km (với Pin Máy bay Thông minh Plus và được đo khi bay ở tốc độ 43,2 km / giờ trong điều kiện không gió) |
Kháng tốc độ gió tối đa |
10,7 m / s (Mức 5)
|
Góc nghiêng tối đa |
Chuyển tiếp: 40 °, Lùi lại: 35 ° (Chế độ S)
25 ° (Chế độ N) 25 ° (Chế độ C) |
Vận tốc góc tối đa |
130 ° / s (Chế độ S)
* Có thể điều chỉnh từ 20 ° / s đến 250 ° / s trong ứng dụng75 ° / s (Chế độ N) * Có thể điều chỉnh trong khoảng 20 ° / s đến 120 ° / s trong ứng dụng30 ° / s (Chế độ C) * Có thể được điều chỉnh từ 20 ° / s đến 60 ° / s trong ứng dụng |
Nhiệt độ hoạt động |
-10 ° đến 40 ° C
|
GNSS |
GPS + Galileo + BeiDou
|
Tần suất hoạt động |
2.400-2.4835 GHz
5.725-5.850 GHz |
Transmitter Power (EIRP) |
2.4 GHz: <26 dBm (FCC), <20 dBm (CE/SRRC/MIC)
5.8 GHz: <26 dBm (FCC/SRRC), <14 dBm (CE) |
Hovering Accuracy Range |
Dọc:
± 0,1 m (với định vị tầm nhìn) ± 0,5 m (với định vị GNSS)Ngang: ± 0,3 m (với định vị tầm nhìn) ± 0,5 m (với hệ thống định vị chính xác cao) |
GimBal Chống Rung |
|
Ổn định |
Động cơ 3 trục (tilt, roll, pan)
|
Phạm vi cơ học |
Tilt: -135° to 80°
Roll: -135° to 45° Pan: -30° to 30° |
Phạm vi có thể điều khiển |
Tilt: -90° to 60°
Roll: -90° or 0° |
Tốc độ điều khiển tối đa (độ nghiêng) |
100 ° / s
|
Phạm vi rung động góc |
± 0,01 °
|
Máy Ảnh Camera |
|
Cảm biến |
Điểm ảnh hiệu dụng CMOS 1 / 1,3 inch : 48 MP
|
Ống kính |
FOV: 82.1 °
Định dạng Tương đương: 24 mm Khẩu độ: f / 1.7 Phạm vi lấy nét: 1 m đến ∞ |
Dải ISO |
Video: 100-6400 (Tự động), 100-6400 (Thủ công)
Ảnh: 100-6400 (Tự động), 100-6400 (Thủ công) |
Tốc độ màn trập |
Màn trập điện tử: 2-1 / 8000 giây
|
Kích thước hình ảnh tối đa |
4: 3: 8064 × 6048 (48 MP), 4032 × 3024 (12 MP)
16: 9: 4032 × 2268 (12 MP) |
Chế độ chụp ảnh tĩnh |
Single Shot Interval: Auto Exposure Bracketing (AEB): 3/5 bracketed frames at 2/3 EV Bias Panorama: Sphere, 180°, Wide-angle, and Vertical |
Độ phân giải video |
4K: 3840 × 2160 @ 24/25/30/48/50/60fps
2.7K: 2720 × 1530 @ 24/25/30/48/50/60fps FHD: 1920 × 1080 @ 24/25/30/48/50 / Chuyển động chậm 60fps : 1920 × 1080 @ 120fps |
Chế độ HDR |
Ảnh: HDR được hỗ trợ ở chế độ Chụp một lần
Video: HDR được hỗ trợ khi chụp ở tốc độ 24/25/30 khung hình / giây |
Tốc độ bit tối đa của video |
150 Mb / giây
|
Định dạng ảnh |
JPEG / DNG (RAW)
|
Định dạng Video |
MP4 / MOV (H.264 / H.265)
|
Phạm vi thu phóng |
4K: 2x
2.7K: 3x FHD: 4x |
Chế độ QuickShot |
Dronie, Helix, Rocket, Circle, Boomerang, and Asteroid
|
Cấu hình màu |
Normal
D-Cinelike |
Hệ thống tệp được hỗ trợ |
FAT32 (≤32 GB)
exFAT (> 32 GB) |
Hệ Thống Truyền Video |
|
Hệ thống truyền video |
DJI O3
|
Chất lượng xem trực tiếp |
1080p / 30 khung hình / giây
|
Tần suất hoạt động |
2.400-2.4835 GHz
5.725-5.850 GHz |
Công suất truyền (EIRP) |
2,4 GHz: <26 dBm (FCC), <20 dBm (CE / SRRC / MIC)
5,8 GHz: <26 dBm (FCC / SRRC), <14 dBm (CE) |
Băng thông truyền thông |
1,4MHz / 3MHz / 10MHz / 20MHz / 40MHz
|
Độ trễ (tùy thuộc vào điều kiện môi trường và thiết bị di động) |
Máy bay + Bộ điều khiển từ xa: 120 mili giây
|
Tốc độ bit tối đa của video |
Máy bay + Bộ điều khiển từ xa: 18 Mb / giây
|
Dải truyền tín hiệu
|
Giao thoa mạnh (cảnh quan đô thị):
Giao thoa Trung bình 1,5-3 km (cảnh quan ngoại ô): Xấp xỉ. Giao thoa thấp 3-7 km (ngoại ô / ven biển): Xấp xỉ. 7-12 km |
Ăng ten |
4 ăng-ten, 1T2R
|
Truyền âm thanh |
N / A
|
Cảm Biến |
|
Phía trước |
Phạm vi đo chính xác: 0,39-25 m
Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay <10 m / s FOV: Ngang 106 °, Dọc 90 ° |
Phía sau |
Phạm vi đo chính xác: 0,36-23,4 m
Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay <10 m / s FOV: Ngang 58 °, Dọc 73 ° |
Xuống |
Phạm vi đo chính xác: 0,15-9 m Phạm vi di
chuột chính xác: 0,5-12 m Phạm vi di chuyển của cảm biến tầm nhìn: 0,5-30 m Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay <3 m / s FOV: Tiến / lùi 104,8 °, Trái / Phải 87,6 ° |
Đèn phụ trợ |
N / A
|
Môi trường hoạt động |
Bề mặt phản xạ khuếch tán với hoa văn rõ ràng và hệ số phản xạ> 20% (chẳng hạn như mặt đường xi măng)
Ánh sáng thích hợp (lux> 15, ví dụ, môi trường tiếp xúc bình thường với đèn huỳnh quang trong nhà) |
Wifi |
|
Protocol |
802.11 a / b / g / n / ac
|
Transmitter Power (EIRP) |
2.400-2.4835 GHz: < 19 dBm (FCC / CE / SRRC / MIC)
5.725-5.850 GHz: < 20 dBm (FCC / SRRC), < 14 dBm (CE) |
Bluetooth |
|
Protocol |
Bluetooth 5.2
|
Transmitter Power (EIRP) |
2.400-2.4835 GHz: < 8 dBm
|
Dung Lượng Pin |
|
Dung lượng |
2453 mAh
|
Cân nặng |
Khoảng 80,5 g
|
Vôn |
7,38 V
|
Giới hạn điện áp sạc |
8,5 V
|
loại pin |
Li-ion
|
Năng lượng |
18,1 Wh
|
Công suất sạc tối đa |
37 W
|
Thời gian sạc |
64 phút (với Bộ sạc USB-C DJI 30W)
|
Phạm vi nhiệt độ sạc |
5 ° đến 40 ° C (41 ° đến 104 ° F)
|
Bộ sạc được đề xuất |
Bộ sạc DJI 30W USB-C
hoặc các bộ sạc USB Power Delivery khác |
Intelligent Flight Battery Plus |
|
Dung lượng |
3850 mAh
|
Cân nặng |
Khoảng 121 g
|
Vôn |
7,38 V
|
Giới hạn điện áp sạc |
8,5 V
|
loại pin |
Li-ion
|
Năng lượng |
28,4 Wh
|
Công suất sạc tối đa |
58 W
|
Thời gian sạc |
101 phút (với Bộ sạc USB-C DJI 30W)
|
Phạm vi nhiệt độ sạc |
5 ° đến 40 ° C (41 ° đến 104 ° F)
|
Bộ sạc được đề xuất |
Bộ sạc DJI 30W USB-C
hoặc các bộ sạc USB Power Delivery khác |
Bộ điều khiển từ xa DJI RC-N1 |
|
Transmitter Power (EIRP) |
2.400-2.4835 GHz: <26 dBm (FCC), <20 dBm (CE / SRRC / MIC)
5.725-5.850 GHz: <26 dBm (FCC), <23 dBm (SRRC), <14 dBm (CE) |
Kích thước thiết bị di động được hỗ trợ tối đa |
Chiều dài: 180 mm, Chiều rộng: 86 mm, Chiều cao: 10 mm
|
Các loại cổng được hỗ trợ |
Lightning, Micro-USB (Type-B), USB-C
|
Hệ thống truyền video |
DJI O3
|
Thời gian pin tối đa |
6 giờ (không sạc bất kỳ thiết bị di động nào)
4 giờ (khi sạc thiết bị di động) |
Nhiệt độ hoạt động |
-10 ° đến 40 ° C (14 ° đến 104 ° F)
|
Bộ Điều Khiển DJI RC |
|
Mô hình |
RM330
|
Hệ thống truyền video |
DJI O3
|
Công suất máy phát (EIRP) |
2.400-2.4835 GHz: <26 dBm (FCC); <20 dBm (CE / SRRC / MIC)
5.725-5.850 GHz: <26 dBm (FCC), <23 dBm (SRRC), <14 dBm (CE) |
Cổng đầu ra video |
N / A
|
Tuổi thọ pin tối đa |
Khoảng 4 tiếng
|
Nhiệt độ hoạt động |
-10 ° đến 40 ° C (14 ° đến 104 ° F)
|
Giao thức Wi-Fi |
802.11 a / b / g / n
|
Công suất phát Wi-Fi (EIRP) |
2.400-2.4835 GHz: <23 dBm (FCC), <20 dBm (CE / SRRC / MIC)
5.150-5.250 GHz: <23 dBm (FCC / CE / SRRC / MIC) 5.725-5.850 GHz: <23 dBm (FCC / SRRC), <14 dBm (CE) |
Giao thức Bluetooth |
Bluetooth 4.2
|
Nguồn phát Bluetooth (EIRP) |
2.400-2.4835 GHz: <10 dBm
|
Bộ Sạc |
|
Bộ sạc DJI tương thích |
Bộ sạc DJI 30W USB-C
hoặc các bộ sạc USB Power Delivery khác |
Pin DJI tương thích |
Pin máy bay thông minh DJI Mini 3 Pro, Pin máy bay thông minh DJI Mini 3 Pro Plus
|
Đầu vào |
5 V, 3 A
9 V, 3 A 12 V, 3 A |
Đầu ra (USB) |
Điện áp tối đa: 5 V, Dòng điện tối đa: 2 A
|
Loại sạc |
Ba pin được sạc theo trình tự
|
Ứng dụng thiết bị di động |
DJI Fly
|
Hệ điều hành bắt buộc |
iOS v11.0 trở lên
Android v6.0 trở lên |
Hộp Sản Phẩm

DJI Mini 3 Pro
x1

DJI RC-N1 Remote Controller
x1

DJI RC-N1 RC Cable (USB Type-C Connector)
x1

DJI RC-N1 RC Cable (Lightning Connector)
x1

DJI RC-N1 RC Cable (Standard Micro-USB Connector)
x1

DJI Mini 3 Pro Intelligent Flight Battery
x1

Spare Propellers (Pair)
x1

Gimbal Protector
x1

Type-C to Type-C PD Cable
x1

Screwdriver
x1

Screws
x6

DJI Mini 3 Pro
x1

DJI RC
x1

DJI Mini 3 Pro Intelligent Flight Battery
x1

Spare Propellers (Pair)
x1

Gimbal Protector
x1

Type-C to Type-C PD Cable
x1

Screwdriver
x1

Screws
x6





Quang –
Chả nhẽ bán mavic air 2 cũ để mua con này 🙁
Dattk –
Mình đã từng thử 1 tuần, theo kinh nghiệm cá nhân thì mình cảm thấy mini 3 pro khá tốt, nhưng có 2 điều mình không ưng lắm : thứ nhất là bản đồ cũ, thứ hai là không có hiển thị điểm đáp và mỗi lần bay phải đi tìm.
Trungtb –
Flycan tốt, rất dễ bay và an toàn cho người dùng mới